628-75-GH-P1-E1-S1Series 626 & 628 Industrial Pressure Transmitters, Dwyer vietnam

0914 237 179

628-75-GH-P1-E1-S1Series 626 & 628 Industrial Pressure Transmitters, Dwyer vietnam

  • 212
  • Dwyer
  • 628-75-GH-P1-E1-S1
  • Liên hệ

Complete Offering of Ranges, Connections and Outputs

LTD Automation cam kết:

- Thiết bị chính hãng 100%

- Tối ưu chi phí cho khách hàng

- Tư vấn miễn phí 24/7 với kỹ sư nhiều kinh nghiệm

- Bảo hành thiết bị tối thiểu 12 tháng

Liên hệ: 0914237179 để được hỗ trợ

 

LTD Automation là nhà phân phối chính thức thiết bị 628-75-GH-P1-E1-S1, Dwyer vietnam tại Việt Nam.

Dòng sản phẩm Series 626 & 628 Industrial Pressure Transmitter (Bộ truyền áp suất công nghiệp 626 & 628) là các thiết bị được thiết kế để đo và chuyển đổi áp suất trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Chúng được sản xuất bởi Dwyer Instruments và nổi tiếng với độ chính xác, độ bền và khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm chung của Series 626 & 628:

  • Độ chính xác cao: Cung cấp kết quả đo chính xác và đáng tin cậy, thường với sai số nhỏ.
  • Độ bền bỉ: Được chế tạo để chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, bao gồm rung động, sốc và nhiệt độ khắc nghiệt. Vật liệu thường dùng là thép không gỉ.
  • Dải đo rộng: Có sẵn nhiều dải đo áp suất khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Tín hiệu đầu ra đa dạng: Cung cấp các tín hiệu đầu ra tiêu chuẩn công nghiệp như 4-20 mA, 0-5 VDC, hoặc 1-5 VDC, giúp dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điều khiển.
  • Kết nối đa dạng: Có nhiều lựa chọn kết nối cơ khí và điện để phù hợp với các yêu cầu lắp đặt khác nhau.
  • Ứng dụng linh hoạt: Có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm HVAC, sản xuất, dầu khí, xử lý nước, và nhiều ứng dụng khác.

Sự khác biệt chính giữa Series 626 và 628:

  • Series 626: Thường được thiết kế cho các ứng dụng tổng quát, đo áp suất chất lỏng hoặc khí. Chúng có thể có nhiều cấu hình khác nhau về loại cảm biến (ví dụ: piezoresistive, strain gauge).
  • Series 628: Thường được thiết kế cho các ứng dụng chuyên biệt hơn, chẳng hạn như đo áp suất chênh lệch, áp suất tĩnh, hoặc áp suất tuyệt đối. Chúng có thể có thiết kế và vật liệu đặc biệt để phù hợp với các môi chất ăn mòn hoặc các yêu cầu vệ sinh khắt khe (ví dụ: trong ngành thực phẩm hoặc dược phẩm).

Một số tính năng cụ thể có thể có (tùy thuộc vào model):

  • Màn hình hiển thị: Một số model có thể tích hợp màn hình hiển thị để hiển thị giá trị áp suất đo được trực tiếp.
  • Khả năng điều chỉnh zero và span: Cho phép người dùng hiệu chỉnh thiết bị để đảm bảo độ chính xác.
  • Chứng nhận an toàn: Một số model có thể được chứng nhận cho các ứng dụng nguy hiểm (ví dụ: môi trường dễ cháy nổ).
  • Chống nhiễu: Thiết kế để giảm thiểu ảnh hưởng của nhiễu điện từ.

Ứng dụng tiêu biểu:

  • HVAC: Đo áp suất trong hệ thống ống dẫn, AHU, và chiller.
  • Sản xuất: Giám sát áp suất trong các quy trình sản xuất, máy móc, và thiết bị.
  • Dầu khí: Đo áp suất trong các hệ thống đường ống, bể chứa, và giàn khoan.
  • Xử lý nước: Giám sát áp suất trong hệ thống bơm, lọc, và đường ống.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Đo áp suất trong các quy trình sản xuất yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.

Khi lựa chọn bộ truyền áp suất Series 626 hoặc 628, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Dải đo áp suất: Phải phù hợp với áp suất cần đo.
  • Loại áp suất: Áp suất tuyệt đối, áp suất tương đối, hay áp suất chênh lệch.
  • Tín hiệu đầu ra: Phải tương thích với hệ thống điều khiển.
  • Kết nối cơ khí và điện: Phải phù hợp với yêu cầu lắp đặt.
  • Môi chất đo: Phải tương thích với vật liệu của bộ truyền áp suất.
  • Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, rung động, và các yếu tố khác.
Model Description
626-07-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-15 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 30 psig, over pressure 150 psig.
626-07-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-15 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 30 psig, over pressure 150 psig.
626-08-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-30 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 60 psig, over pressure 300 psig.
626-08-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-30 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 60 psig, over pressure 300 psig.
626-09-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-50 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 100 psig, over pressure 300 psig.
626-09-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-50 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 100 psig, over pressure 300 psig.
626-10-CB-P1-E1-S8 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 3' cable, 0-10V, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
626-10-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
626-10-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
626-11-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-150 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 300 psig, over pressure 750 psig.
626-11-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-150 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 300 psig, over pressure 750 psig.
626-12-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-200 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 400 psig, over pressure 1000 psig.
626-12-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-200 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 400 psig, over pressure 1000 psig.
626-13-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-300 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 600 psig, over pressure 1500 psig.
626-13-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-300 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 600 psig, over pressure 1500 psig.
626-14-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-500 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 1000 psig, over pressure 2500 psig.
626-14-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-500 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 1000 psig, over pressure 2500 psig.
628-10-CB-P1-E1-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 3' cable, 4-20 mA, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
628-10-CB-P1-E1-S8 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 3' cable, 0-10V, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
628-10-CB-P1-E1-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-100 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 3' cable, 4-20 mA no zero button, max. pressure 200 psig, over pressure 500 psig.
628-11-CB-P1-E5-S1 Industrial pressure transmitter, range 0-150 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA, max. pressure 300 psig, over pressure 750 psig.
628-11-CB-P1-E5-S9 Industrial pressure transmitter, range 0-150 psig, conduit box housing, 1/4" male NPT, 1/2" female NPT conduit connection, 4-20 mA no zero button, max. pressure 300 psig, over pressure 750 psig.
Sản phẩm
Zalo
Hotline