629HLP-06-P2-S1, Differential Pressure Transmitter, Dwyer vietnam

0914 237 179

629HLP-06-P2-S1, Differential Pressure Transmitter, Dwyer vietnam

  • 98
  • Dwyer
  • 629HLP-06-P2-S1
  • Liên hệ

Series 629HLP Differential Pressure Transmitter
High Accuracy, IP65 Enclosure

LTD Automation cam kết:

- Thiết bị chính hãng 100%

- Tối ưu chi phí cho khách hàng

- Tư vấn miễn phí 24/7 với kỹ sư nhiều kinh nghiệm

- Bảo hành thiết bị tối thiểu 12 tháng

Liên hệ: 0914237179 để được hỗ trợ

 

LTD Automation là nhà phân phối chính thức thiết bị 629HLP-06-P2-S1 Dwyer vietnam tại Việt Nam.

Bộ truyền áp suất chênh lệch Series 629HLP của Dwyer Instruments là một thiết bị được thiết kế để đo và chuyển đổi áp suất chênh lệch trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning - Sưởi ấm, Thông gió và Điều hòa không khí). Nó nổi bật với độ chính xác cao, độ bền và khả năng hoạt động trong nhiều điều kiện khác nhau.

Đặc điểm chính của Series 629HLP:

  • Đo áp suất chênh lệch: Thiết bị này đo sự khác biệt áp suất giữa hai điểm, thường được sử dụng để xác định lưu lượng khí hoặc chất lỏng, mức chất lỏng, hoặc độ sạch của bộ lọc.
  • Độ chính xác cao: Cung cấp kết quả đo chính xác, giúp kiểm soát quá trình hiệu quả.
  • Độ bền bỉ: Được chế tạo để chịu được các điều kiện môi trường công nghiệp, bao gồm rung động và nhiệt độ thay đổi.
  • Dải đo rộng: Có nhiều dải đo áp suất khác nhau để phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Tín hiệu đầu ra tiêu chuẩn: Thường cung cấp tín hiệu đầu ra 4-20 mA, dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điều khiển và giám sát.
  • Dễ dàng lắp đặt: Thiết kế nhỏ gọn và tiện lợi cho việc lắp đặt.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều ứng dụng HVAC, cũng như trong các ngành công nghiệp khác.

Ứng dụng tiêu biểu của Series 629HLP:

  • Đo lưu lượng khí: Sử dụng với ống Venturi hoặc orifice plate để đo lưu lượng khí trong ống dẫn.
  • Giám sát độ sạch của bộ lọc: Đo áp suất chênh lệch qua bộ lọc để xác định khi nào cần vệ sinh hoặc thay thế.
  • Kiểm soát áp suất trong phòng sạch: Duy trì áp suất dương trong phòng sạch để ngăn chặn sự xâm nhập của các hạt bụi bẩn.
  • Đo mức chất lỏng: Sử dụng để đo mức chất lỏng trong các bể chứa kín.
  • HVAC: Kiểm soát và giám sát áp suất trong hệ thống AHU (Air Handling Unit - Bộ xử lý không khí), FCU (Fan Coil Unit - Bộ coil quạt), và các hệ thống thông gió khác.

Các tính năng cụ thể (tùy thuộc vào model):

  • Màn hình hiển thị: Một số model có thể tích hợp màn hình hiển thị để hiển thị giá trị áp suất đo được.
  • Khả năng điều chỉnh zero và span: Cho phép người dùng hiệu chỉnh thiết bị.
  • Vật liệu màng ngăn: Lựa chọn vật liệu màng ngăn phù hợp với môi chất đo để đảm bảo độ bền và độ chính xác.
  • Kết nối áp suất: Các loại kết nối khác nhau để phù hợp với các yêu cầu lắp đặt.

Khi lựa chọn bộ truyền áp suất chênh lệch Series 629HLP, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Dải đo áp suất chênh lệch: Phải phù hợp với phạm vi áp suất cần đo.
  • Tín hiệu đầu ra: Phải tương thích với hệ thống điều khiển.
  • Kết nối cơ khí: Phải phù hợp với yêu cầu lắp đặt.
  • Môi chất đo: Phải tương thích với vật liệu của bộ truyền áp suất.
  • Điều kiện môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm, và các yếu tố khác.
Model Description
629HLP-01-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 1 bar, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-01-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 1 bar, 1/4" Female NPT, 0-10 V
629HLP-01-P4-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 1 bar, 1/4" Female BSPT, 4-20mA
629HLP-01-P4-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 1 bar, 1/4" Female BSPT, 0-10 V
629HLP-02-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 2.5 bar, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-02-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 2.5 bar, 1/4" Female NPT, 0-10 V
629HLP-02-P4-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 2.5 bar, 1/4" Female BSPT, 4-20mA
629HLP-02-P4-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 2.5 bar, 1/4" Female BSPT, 0-10 V
629HLP-04-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 4 bar, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-04-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 4 bar, 1/4" Female NPT, 0-10 V
629HLP-04-P4-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 4 bar, 1/4" Female BSPT, 4-20mA
629HLP-04-P4-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 4 bar, 1/4" Female BSPT, 0-10 V
629HLP-06-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 6 bar, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-06-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 6 bar, 1/4" Female NPT, 0-10 V
629HLP-06-P4-S1 Differential pressure transmitter, 0 to 6 bar, 1/4" Female BSPT, 4-20mA
629HLP-06-P4-S5 Differential pressure transmitter, 0 to 6 bar, 1/4" Female BSPT, 0-10 V
629HLP-15-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0-15 psi, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-15-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0-15 psi, 1/4" Female NPT, 0-10V
629HLP-30-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0-30 psi, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-30-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0-30 psi, 1/4" Female NPT, 0-10V
629HLP-60-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0-60 psi, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-60-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0-60 psi, 1/4" Female NPT, 0-10V
629HLP-90-P2-S1 Differential pressure transmitter, 0-90 psi, 1/4" Female NPT, 4-20mA
629HLP-90-P2-S5 Differential pressure transmitter, 0-90 psi, 1/4" Female NPT, 0-10V
Sản phẩm
Zalo
Hotline