Máy đo độ nhám PCE-RT 2300
• Sản phẩm chính hãng 100%
• Hỗ trợ tư vấn nhiệt tình tận tâm
• Sản phẩm cam kết được bảo hành tối thiểu 12 tháng
• Nhiều dịch vụ hậu mãi khác
• Bạn có thể mua Máy đo độ nhám PCE-RT 2300 PCE Instrument chính hãng ở đâu?
• Nơi bán Máy đo độ nhámPCE-RT 2300 PCE Instrument giá rẻ ở Việt Nam?
• Đơn vị nào cung cấp Máy đo độ nhám PCE-RT 2300 PCE Instrument tại Thành Phố Hồ Chí Minh?
• Máy đo độ nhám PCE-RT 2300 PCE Instrument dùng để làm gì?
Liên hệ:
Số điện thoại: 0911 661 249
Mail: sale03@ltdautomation.com.vn
Lâm Tuệ Đức tự hào là nhà phân phối Máy đo độ nhám PCE-RT 2300 PCE Instruments tại Việt Nam
Máy kiểm tra độ nhám PCE-RT 2300 được sử dụng để đo độ nhám của bề mặt. Máy đo độ nhám PCE-RT 2300 có cảm biến cơ giới có thể tháo rời. Tính chất này giúp xác định độ nhám bề mặt bằng máy kiểm tra độ nhám ngay cả trên các cấu hình nhỏ hoặc hẹp. Các giá trị đo được hiển thị trên màn hình LCD lớn của máy đo độ nhám. Màn hình này cũng được máy kiểm tra độ nhám sử dụng. Máy kiểm tra độ nhám được cấp nguồn bằng pin bên trong có điện áp. Pin này có thể được cấp nguồn bằng bộ đổi nguồn USB thông thường.
Cảm biến cơ giới có thể tháo rời được kết nối bằng cáp với bộ phận chính của máy đo độ nhám. Đầu kim cương được lắp trong cảm biến cơ giới. Đầu này ép với lực tối đa là 4 mN lên bề mặt cần đo độ nhám. Máy kiểm tra độ nhám đo theo các tiêu chuẩn ISO, ANSI và JIS hợp lệ cho các thiết bị đo độ nhám.
Những điều cần biết về thiết bị đo độ nhám :
Rz = độ nhám trung bình
Độ sâu độ nhám trung bình Rz là giá trị trung bình số học của độ sâu đường nối riêng lẻ lớn nhất của một số phần đo riêng lẻ liền kề.
Ra = độ nhám trung bình số học
Ra là thông số độ nhám được công nhận rộng rãi và áp dụng trên phạm vi quốc tế. Đây là giá trị trung bình số học của các giá trị tuyệt đối của độ lệch biên dạng trong đường tham chiếu. Giá trị đo được Ra luôn nhỏ hơn giá trị Rz xác định trên cùng một biên dạng độ nhám.
Rt = độ nhám tối đa
Độ nhám bề mặt tối đa Rt là khoảng cách giữa điểm cao nhất và điểm thấp nhất của phần đo.
Rq = Độ nhám trung bình bình phương
Rq là giá trị trung bình bình phương của tất cả các giá trị tung độ trong khoảng cách đo riêng lẻ l. Rq tương ứng với ký hiệu RMS (Root Mean Square).
Điểm nổi bật
- Giao diện màn hình cảm ứng và kết nối PC
- Đo tất cả các giá trị độ nhám
- Hoạt động bằng pin và nguồn điện
- Có thể điều chỉnh các bộ lọc khác nhau
- Đầu thử kim cương
- Cảm biến cơ giới có thể tháo rời
- Phạm vi đo lớn: Rz: 0,02 μm ... 320 μm; Ra, Rq: 0,005 μm ... 32 μm
Đặc điểm kỹ thuật
Phạm vi đo lường
Rz: 0,02 mm ... 320 mm; Ra, Rq: 0,005 μm ... 32 μm, Rz = 320µm (-160µm~160µm) / 12600μin (-6300μin~+6300μin)
Sự chính xác ± 10%
Khả năng lặp lại ± 6%
Nghị quyết
± 20μm: 0,01μm
± 40μm: 0,02μm
± 80μm: 0,04μm
Thông số đo lường Ra, Rz, Rq, Rt, Rc, Rp, Rv, R3z, R3y, Rz (JIS), Ry, Rs, Rsk, Rku, Rmax, Rsm, Rmr, RPc, Rk, Rpk, Rvk, Mr1, Mr2
Tiêu chuẩn đo lường ISO4287, ANSI b46.1, DIN4768, JISb601
Đồ họa Hồ sơ chính (độ nhám + độ gợn sóng)
Hồ sơ độ nhám (độ nhám)
Đường cong tải
Bộ lọc đo lường RC, PC-RC, Gaus, DP
Phần đo (Cắt) 0,25mm, 0,8mm, 2,5mm
Đo chiều dài 1 ... 5* đường đo
Tối đa 17,5 mm (bao gồm cả trước và sau khi chạy)
Cảm biến Đầu dò kim cương góc hình nón 90°
5 μm
Cảm biến lực tiếp xúc <4 phút
Tốc độ nạp liệu 0,25 mm: 0,135 mm/giây
0,8 mm: 0,5 mm/giây
2,5 mm: 1 mm/giây
Trưng bày Màn hình LCD 3,5"
Nguồn điện Pin Li-Ion 3.7V Bộ đổi nguồn USB
5V / 800-mA
Thời gian hoạt động 50 giờ
Điều kiện hoạt động -20 ... 40°C / -4 ... 104°F, tối đa. đúng 90%
Điều kiện lưu trữ -40 ... 60°C / -40 ... 140°F, tối đa. đúng 90%
Kích thước Đơn vị chính: 158 x 55 x 52 mm / 6,2 x 2,2 x 2 in
Đơn vị động cơ: 115 x 23 x 27 mm / 4,5 x 1 x 1,1 in
Cân nặng Khoảng 500 g / 1,1 lbs
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ