High - medium pressure gas regulators-Pilot operated-Aperflux 851

0914 552 680

High - medium pressure gas regulators-Pilot operated-Aperflux 851

  • 11
  • Pietro Fiorentini - Italy
  • Aperflux 851
  • Liên hệ

Tư vấn ngay: 0914 237 179 - sale11@ltdautomation.com.vn

LTD Automation là nhà phân phối chính thức thiết bị High - medium pressure gas regulators-Pilot operated-Aperflux 851 tại Việt Nam.

LTD Automation cam kết:

- Thiết bị chính hãng 100%

- Tối ưu chi phí cho khách hàng

- Tư vấn miễn phí 24/7 với kỹ sư nhiều kinh nghiệm

- Bảo hành thiết bị tối thiểu 12 tháng

Aperflux 851 là một trong những bộ điều khiển áp suất khí hoạt động bằng hệ thống điều khiển phụ của Pietro Fiorentini.

Thiết bị này phù hợp để sử dụng với các loại khí không ăn mòn đã được lọc trước, và chủ yếu được sử dụng cho hệ thống truyền tải áp suất cao và mạng lưới phân phối khí tự nhiên áp suất trung bình.

Theo Tiêu chuẩn Châu Âu EN 334, nó được phân loại là "Mở khi Lỗi".

Aperflux 851 là "Sẵn sàng cho Hydro" để pha trộn NG-H2.

 

Tính năng

 

Độ chính xác lớp AC: lên đến 2,5

Kích thước danh định DN: 1″, 2″, 3″, 4″, 6″, 8″, 10″

Lớp áp suất khóa SG: lên đến 10

Áp suất thiết kế: lên đến 102 bar

Nhiệt độ thiết kế: từ -20 °C đến +60 °C (nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn theo yêu cầu)

Kết nối: lớp 150, 300, 600 RF hoặc RTJ theo ASME B16.5 hoặc PN 16, 25, 40 theo ISO 7005

Áp suất chênh lệch tối thiểu: 0,5 bar, khuyến nghị > 2 bar

Phạm vi áp suất hạ lưu Wd: từ 0,8 đến 74 bar, tùy thuộc vào bộ điều khiển phụ được lắp đặt

Phạm vi áp suất đầu vào bpu: từ 1,3 đến 85 bar

 

Đặc tính kỹ thuật:

 

Áp suất thiết kế tối đa (PS): 10.2 MPa (102 barg)

Nhiệt độ môi trường hoạt động (TS): -20°C đến +60°C (-4°F đến +140°F)

Nhiệt độ khí đầu vào: -20°C đến +60°C (-4°F đến +140°F)

Phạm vi áp suất đầu vào (MAOP/pumax): 0.13 đến 8.5 MPa (1.3 đến 85 barg)

Phạm vi áp suất hạ lưu (Wd): 0.08 đến 7.4 MPa (0.8 đến 74 barg)

Áp suất chênh lệch tối thiểu (Δpmin): 0.05 MPa (0.5 barg), khuyến nghị > 0.2 MPa (2 barg)

Độ chính xác (AC): Lên đến 2.5 (tùy thuộc vào điều kiện hoạt động)

Lớp áp suất khóa (SG): Lên đến 10 (tùy thuộc vào điều kiện hoạt động)

Kích thước danh định (DN): DN 25, DN 50, DN 80, DN 100, DN 150, DN 200, DN 250

Kết nối: Class 150/300/600 RF/RTJ theo ASME B 16.5 hoặc PN 16/25/40 theo ISO 7005

Lưu ý:

 

Các tính năng chức năng và/hoặc phạm vi nhiệt độ mở rộng có sẵn theo yêu cầu.

Phạm vi nhiệt độ khí đầu vào được nêu là tối đa để thiết bị đạt được hiệu suất đầy đủ, bao gồm cả độ chính xác. Sản phẩm có thể có phạm vi áp suất hoặc nhiệt độ khác nhau tùy theo phiên bản và/hoặc phụ kiện được lắp đặt.

 

Tóm tắt Vật Liệu Thành Phần

Vật liệu chính của bộ điều khiển áp suất Aperflux 851:

 

Thân chính: Thép đúc ASTM A352 LCC (cho lớp 300 và 600) hoặc ASTM A216 WCB (cho lớp 150 và PN16)

Nắp đậy: Thép cán hoặc rèn carbon

Tấm chắn: Thép không gỉ (cho DN ≤ 3") hoặc thép carbon có cạnh được gia cố bằng thép không gỉ (cho DN ≥ 4")

Màng ngăn: Cao su lưu hóa

Vòng đệm kín: Cao su Nitrile

Phụ kiện nén: Thép carbon mạ kẽm

Lưu ý: Các vật liệu trên là tiêu chuẩn. Có thể cung cấp các vật liệu khác nhau tùy theo nhu cầu cụ thể.

Sản phẩm
Zalo
Hotline